🔍
Search:
MANG TÍNH TOÀN THỂ
🌟
MANG TÍNH TOÀN…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1
전체에 관계된.
1
MANG TÍNH TOÀN THỂ:
Liên quan đến toàn thể.
-
Định từ
-
1
따로 떨어져 있는 여러 가지 것을 한데 묶는.
1
MANG TÍNH ĐỒNG LOẠT, MANG TÍNH TOÀN THỂ:
Kết hợp nhiều thứ rời rạc riêng lẻ về một mối.
🌟
MANG TÍNH TOÀN THỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1.
전체적인 모든 면에 걸치는.
1.
MANG TÍNH TOÀN DIỆN:
Trải khắp mọi mặt, mang tính toàn thể.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물의 전체적인 성질.
1.
TÍNH TỔNG THỂ:
Tính chất mang tính toàn thể của sự vật nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체적인 모든 면. 또는 모든 부문.
1.
TOÀN DIỆN:
Mọi mặt mang tính toàn thể. Hoặc tất cả các lĩnh vực.
-
2.
하나의 면 전체.
2.
CẢ MẶT:
Toàn bộ bề mặt của một sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체적인 모든 면에 걸치는 것.
1.
TÍNH CHẤT TOÀN DIỆN:
Cái trải khắp mọi mặt, mang tính toàn thể.